Yamaha Latte nổi bật với thiết kế sang trọng cùng động cơ Blue Core 125cc cho khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu với mức tiêu thụ chỉ 1,8 lít/100km – nằm trong Top đầu xe tay ga tiết kiệm xăng nhất Việt Nam. Đặc biệt, giá bán lẻ đề xuất xe Latte chỉ từ 38.095.000 VNĐ với hàng loạt trang bị tuyệt vời như SmartKey, cốp xe có thể tích lên đến 37l, nắp bình xăng tiện lợi…
Loại | Blue Core, 2 van, 4 kỳ, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức |
Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 124.9 cc |
Đường kính và hành trình piston | 52.4 x 57.9 |
Tỷ số nén | 11 : 1 |
Công suất tối đa | 6.05/6.500 kW/rpm |
Mô men xoắn cực đại | 9,7 N.m (0,97 kgf·m) / 5.000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Khởi động điện |
Hệ thống bôi trơn | Các te ướt |
Dung tích dầu máy | 0,84 L |
Dung tích bình xăng | 5,5 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | 1,80 |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 1,000/7,500 (50/16 x 36/15) |
Hệ thống ly hợp | Khô, ly tâm tự động |
Tỷ số truyền động | 2,286 – 0,770 : 1 |
Kiểu hệ thống truyền lực | CVT |
Loại khung | Sườn thấp |
Hệ thống giảm xóc trước | Kiểu ống lồng |
Hành trình phuộc trước | 81 mm |
Độ lệch phương trục lái | 26,5° / 81 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm chấn thủy lực lò xo trụ |
Hành trình giảm xóc sau | 68 mm |
Phanh trước | Phanh đĩa đơn thuỷ lực |
Phanh sau | Phanh cơ (đùm) |
Lốp trước | 90/90 – 12 44J (Lốp không săm) |
Lốp sau | 100/90 – 10 56J (Lốp không săm) |
Đèn trước | HS1, 35.0 W/35.0 W |
Đèn sau | 21.0 W/5.0 W |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1820 mm x 685 mm x 1160 mm |
Độ cao yên xe | 790 mm |
Độ cao gầm xe | 125 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1275 mm |
Trọng lượng ướt | 100kg |
Ngăn chứa đồ (lít) | 37 |
Thời gian bảo hành | 3 năm hoặc 30.000km (tùy điều kiện nào đến trước) |